Thứ Sáu, 27 tháng 8, 2021

Gần 400 Danh mục Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam(ĐLVN)-Mới nhất

 Danh mục Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam – ĐLVN

Dưới đây là danh mục văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam ( ĐLVN) .

DLVN 01-2019 Taximet. Quy trình kiểm định

ĐLVN 2:2009 Cân treo. Quy trình kiểm định
ĐLVN 3:2009 Cân băng tải. Quy trình kiểm định

ĐLVN 05:2017 Xi téc ô tô. Quy trình kiểm định

DLVN 07-2019 công tơ điện xoay cảm ứng cảm ứng – Quy trình kiểm định

ĐLVN 08:2011 Áp kế kiểu lò xo. Quy trình kiểm định(Soát xét lần 1)

ĐLVN 09:2011 Huyết áp kế. Quy trình kiểm định (Soát xét lần 1)

ĐLVN 10:2017 Cột đo xăng dầu. Quy trình kiểm định

ĐLVN 11:1998 Chum đong. Quy trình kiểm định

ĐLVN 12:2011 Ca đong, bình đong, thùng đong. Quy trình kiểm định (Soát xét lần 1)

DLVN 13-2019 Cân ô tô. Quy trình kiểm định

ĐLVN 14:2009 Cân bàn.Quy trình kiểm định

ĐLVN 15:2009  Cân đĩa. Quy trình kiểm định

DLVN 16-2021 Cân phân tích và cân kỹ thuật quy trình kiểm định

ĐLVN 17:2017 Đồng hồ đo nước. Quy trình kiểm định

DLVN 18-2019 Biến dòng đo lường hạ áp và trung áp kiểu cảm ứng – Quy trình kiểm định
ĐLVN 19:1998 Ôm mét. Quy trình kiểm định

DLVN 20-2019 Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng

ĐLVN 21:2017 Nhiệt kế y học thủy tinh – thủy ngân có cơ cấu cực đại. Quy trình kiểm định

ĐLVN 22: 2014 Đồng hồ xăng dầu và đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng. Quy trình kiểm định

ĐLVN 23:2017 Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại. Quy trình kiểm định

DLVN 24 Biến áp đo lường hạ áp và trung áp kiểu cảm ứng và quy trình kiểm định

ĐLVN 25:1998 Xà lan xăng dầu.Quy trình kiểm định

ĐLVN 26:2017 Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới xách tay.Quy trình kiểm định

ĐLVN 27:1998 Máy đo độ ẩm của thóc, gạo, ngô và cà phê.Quy trình kiểm định
ĐLVN 28:1998 Bể trụ đứng. Quy trình lập bảng dung tích

ĐLVN 29-1:2004 Bể trụ nằm ngang.Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 29:1998 Bể trụ nằm ngang. Quy trình lập bảng dung tích

DLVN 30-2019 Cân đồng hồ lò xo. Quy trình kiểm định

ĐLVN 31:2017 Phương tiện đo pH. Quy trình kiểm định

DLVN 33-2019 Cân tàu hỏa động

ĐLVN 34:1998 Thước thương nghiệp đến 1000 m m.Quy trình kiểm định

ĐLVN 36:2009 Thước cuộn. Quy trình kiểm định

DLVN 39-2019 Công tơ xoay chiều kiểu điện tử – Quy trình kiểm định

ĐLVN 40:1999 Máy xạ trị coban 60-chiếu ngoài. Quy trình kiểm định
ĐLVN 41:1999 Máy X-quang chuẩn đoán thông thường.Quy trình kiểm định

ĐLVN 42:1999 Máy chụp cắt lớp vi tính dùng trong chuẩn đoán. Quy trình kiểm định

ĐLVN 43:2017 Phương tiện đo điện tim. Quy trình kiểm định

ĐLVN 44:2017 Phương tiện đo điện não. Quy trình kiểm định

ĐLVN 46:1999 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng kim loại độc hại trong nước. Quy trình kiểm định

ĐLVN 47:2009 Quả cân cấp chính xác F2, M1 và M2. Quy trình kiểm định

ĐLVN 48:2015 Cân kiểm tra trọng tải xe cơ giới. Quy trình kiểm định

ĐLVN 50:2009 Quả cân cấp chính xác E2,F1. Quy trình kiểm định

ĐLVN 53:2011 Áp kế Píttông dùng để kiểm định huyết áp kế. Quy trình kiểm định (Soát xét lần 1)

ĐLVN 54:2009 Áp kế và chân không kế chuẩn kiểu lò xo. Quy trình kiểm định

ĐLVN 60:2000 Cân chuẩn. Quy trình kiểm định

ĐLVN 64:2000 Áp kế pittông. Quy trình kiểm định

ĐLVN 67:2000 Hộp điện trở dòng 1 chiều. Quy trình kiểm định

ĐLVN 70:2017 Tỷ trọng kế. Quy trình kiểm định

ĐLVN 74:2001 Công tơ điện xoay chiều chuẩn. Quy trình kiểm định

ĐLVN 76:2001 Áp kế, chân không kế kiểu lò xovà hiện số. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 80:2017 Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước – Quy trình kiểm định

ĐLVN 90:2017 Phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí. Quy trình kiểm định

ĐLVN 94:2002 Đồng hồ xăng dầu. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 95:2002 Đồng hồ kiểu tua bin. Quy trình kiểm định

ĐLVN 96:2017 Đồng hồ đo nước. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 97:2017 Cột đo xăng dầu. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 99:2002 Quả cân cấp chính xác F1,F2 và M1. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 107:2012 Phương tiện đo hàm lượng cồn trong hơi thở. Quy trình kiểm định

DLVN 111-2021 Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng – Quy trình thử nghiệm
ĐLVN 112:2002 Thiết bị chuyển đổi áp suất. Quy trình thử nghiệm
ĐLVN 113:2003 Yêu cầu về nội dung và trình bày văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam

ĐLVN 114:2003 Yêu cầu về nội dung và cách trình bày sơ đồ hiệu chuẩn

DLVN 118-2020_Quy trình thử nghiệm Taximet
ĐLVN 119:2003 Thước cặp. Quy trình hiệu chuẩn

DLVN 122-2020 Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới xách tay quy trình thử nghiệm

DLVN 126-2021 Biến dòng đo lường  – Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 130:2004 Bể trụ đứng. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 131:2004  Hướng dẫn đánh giá và trình bày độ không đảm bảo đo
ĐLVN 132:2004 Hướng dẫn việc xác định chu kỳ hiệu chuẩn phương tiện đo

ĐLVN 134:2004 Khí áp kế hộp màng. Quy trình kiểm định
ĐLVN 135:2004 Khí áp kế thuỷ ngân kiểu KEW. Quy trình kiểm định

 

DLVN 142-2019 Phương tiện đo điện trở cách điện – Quy trình kiểm định

DLVN 143-2019 Phương tiện đo điện trở tiếp đất – Quy trình kiểm định

DLVN 144-2021 Biến áp đo lường – Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 145:2004 Cân ô tô động.Quy trình kiểm định

ĐLVN 146:2004 Cân ô tô động.Quy trình thử nghiệm

DLVN 157-2019 Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông. Quy trình

DLVN 158-2019 Nhiệt kế thủy tinh -rượu có cơ cấu cực tiểu. Quy trình kiểm định

DLVN 159-2019Nhiệt kế thủy tinh- thủy ngân cực đại. Quy trình kiểm định
ĐLVN 176:2005 Đồng hồ chuẩn đo chất lỏng. Quy trình hiệu chuẩn
ĐLVN 193:2009 Đồng hồ chuẩn xăng dầu, Quy trình kiểm định
ĐLVN 197:2009 Nhiệt kế thuỷ tinh – thuỷ ngân chuẩn. Quy trình kiểm định

ĐLVN 198:2009 Tỷ trọng kế chuẩn. Quy trình kiểm định

ĐLVN 200:2009 Khí chuẩn (Hàm lượng khí thải xe cơ giới) Quy trình kiểm định

ĐLVN 203:2009 Hộp điện trở chuẩn.Quy trình kiểm định

ĐLVN 204:2009 Thiết bị kiểm định công tơ điện.Quy trình kiểm định
ĐLVN 207:2009 Chuẩn đo lường kiểm định taxi mét. Quy trình kiểm định

ĐLVN 212:2009 Thiết bị kiểm định cân kiểm tra quá tải xách tay - QTKĐ

ĐLVN 214:2017 Phương tiện đo khí thải xe cơ giới. Quy trình kiểm định

ĐLVN 220:2017 Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 225: 2015 Cân kiểm tra trọng tải xe cơ giới. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 236: 2011 Đồng hồ khí dầu kiểu kênh áp. Quy trình kiểm định

DLVN 237-2021 Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử – Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 238:2011 Đồng hồ xăng dầu, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 239:2011 Đồng hồ đo khí dân dụng kiểu màng. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 243-2011 Bình chuẩn từng phần. Quy trình kiểm định

ĐLVN 248:2012 Ca đong, bình đong, thùng đong. Quy trình thử nghiệm

DLVN 253-2019 Đồng hồ đo khí công nghiệp. Quy trình kiểm định

ĐLVN 254:2015 Đồng hồ khí công nghiệp. Quy trình thử nghiệm

DLVN 255-2021 Phương tiện đo mức xăng dầu tự động – Quy trình kiểm định

ĐLVN 256:2015 Phương tiện đo mức xăng dầu tự động. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 257: 2014 Phương tiện đo độ rọi. Quy trình kiểm định

ĐLVN 258: 2014 Phương tiện đo tiêu cự kính mắt. Quy trình kiểm định

ĐLVN 259: 2015 Cân treo móc cẩu. Quy trình kiểm định

ĐLVN 260: 2015 Cân treo móc cẩu. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 263: 2014 Áp kế điện tử. Quy trình kiểm định

ĐLVN 264: 2014 Phương tiện đo độ rung động. Quy trình kiểm định

ĐLVN 265:2016 Phương tiện đo nồng độ SO2,CO2,CO,NOx trong không khí. Quy trình hiệu chuẩn

DLVN 266-2020_Quy trình hiệu chuẩn -Thước cuộn chuẩn

ĐLVN 267: 2015 Xích chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 268:2014 Cảm biến gia tốc chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn chuẩn đo lường

ĐLVN 269: 2015 Bộ thấu kính chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 270: 2015 Quang kế chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 271:2015 Bể đong cố định hình cầu. Quy trình kiểm định

ĐLVN 272:2015 Xi téc đường sắt. Quy trình thử nghiệm

DLVN 273-2021 Thiết bị đo mức chuẩn tự động – Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 274:2014 Phương tiện đo độ dẫn điện. Quy trình kiểm định

ĐLVN 275:2014 Phương tiện đo độ đục của nước. Quy trình kiểm định

ĐLVN 276:2014 Phương tiện đo nồng độ oxy hòa tan. Quy trình kiểm định

ĐLVN 277: 2015 Dung dịch chuẩn độ dẫn điện. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 278: 2015 Dung dịch chuẩn độ đục. Quy trình thử nghiệm

DLVN 279-2020_Quy trình thử nghiệm- Dung dịch chuẩn nồng độ oxy tan

ĐLVN 280: 2015 Dung dịch chuẩn PH. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 281: 2015 Dung dịch chuẩn tổng chất rắn hòa tan. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 282: 2015 Khí chuẩn thành phần SO2­, CO2, CO, NOx. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN  283: 2015 Thước vạch chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 284: 2015 Cân phân tích. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 285: 2015 Quả cân chuẩn cấp chính xác E1 và E2. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 286:2015 Quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 287:2016 Thiết bị kiểm định cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới xách tay. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 288:2016 Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị số và tương tự. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 289:2016 Áp kế pittông. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 290:2016 Khí chuẩn cồn. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 291:2016 Dung dịch chuẩn cồn. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 292:2016 Khí chuẩn khí thải xe cơ giớ. Quy trình thử nghiệm

ĐLVN 293:2016 Tỷ trọng kế chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 294:2016 Chuẩn đo hàm lượng bụi tổng trong không khí. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 295:2016 Biến dòng đo lường chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 296:2016 Biến áp đo lường chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 297:2016 Công tơ điện xoay chiều chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 298:2016 Thiết bị kiểm định công tơ điện. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 299:2016 Hộp điện trở chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 300:2016 Nguồn vật đen chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 301:2016 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn bằng phương pháp so sánh

ĐLVN 302:2016 Nhiệt kế điện trở platin chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn bằng phương pháp điểm chuẩn

ĐLVN 303:2016 Nhiệt kế thủy tinh – thủy ngân chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 304:2016 Đồng hồ chuẩn đo khí kiểu vòi phun. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 305:2016 Đồng hồ chuẩn đo nước. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 306:2016 Đồng hồ chuẩn khí dầu mỏ hóa lỏng. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 307:2016 Đồng hồ chuẩn xăng dầu. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 308:2016 Chuẩn lưu lượng khí kiểu PVTt. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 309:2016 Chuẩn dung tích khí kiểu chuông. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 310:2016 Bình chuẩn kim loại. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 311:2016 Bình chuẩn thủy tinh. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 312:2016 Ống chuẩn dung tích thông thường. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 313:2016 Ống chuẩn dung tích nhỏ. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 314:2016 Chuẩn độ ồn. Quy trình hiệu chuẩn

DLVN 315-2020_Quy trình hiệu chuẩn -Chuẩn kiểm định Taximet

ĐLVN 316:2016 Đồng hồ bấm giây. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 317:2016 Máy đếm tần số điện tử. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 318:2016 Bộ suy giảm. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 319:2016 Chuẩn để kiểm định phương tiện đo điện não. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 320:2016 Chuẩn để kiểm định phương tiện đo điện tim. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 321:2016 Máy phân tích phổ. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 322:2016 Máy tạo sóng. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 323:2016 Thiết bị đo tốc độ chuẩn. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 324:2016 Thiết bị cảm biến quang đo xung PRF. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 325:2016 Máy đo công suất Laser. Quy trình hiệu chuẩn

ĐLVN 326:2015 Điều kiện sử dụng dấu định lượng. Quy trình đánh giá

DLVN 327-2019 Biến áp đo lường kiểu tụ – Quy trình kiểm định

DLVN 328-2019 Biến áp đo lường cao áp kiểu cảm ứng – Quy trình kiểm định

DLVN 329-2019 Biến dòng đo lường cao áp kiểu cảm ứng – Quy trình kiểm định

DLVN 330-2019 Phương tiện đo điện trở kíp mìn – Quy trình kiểm định

ĐLVN 331:2017 Máy thở dùng trong y tế. Quy trình kiểm định

ĐLVN 332:2017 Máy theo dõi bệnh nhân. Quy trình kiểm định

ĐLVN 333:2016 Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx của trạm quan trắc không khí tự động liên tục. Quy trình kiểm định

DLVN 334-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện đo thủy chuẩn

DLVN 334-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện đo thủy chuẩn

DLVN 335-2020-Quy trình kiểm định – Toàn đạc điện tử

DLVN 336-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện thử độ bền kéo nén

DLVN 337-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện đo momen lực

DLVN 339-2020_Quy trình hiệu chuẩn – Lực kế chuẩn

DLVN 341-2020_Quy trình hiệu chuẩn – Thiết bị hiệu chuẩn mô men lực

DLVN 342-2020_Quy trình kiểm định – Baromet

DLVN 343-2020_Quy trình kiểm định – Huyết áp kế điện tử

DLVN 344-2021 Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước – Quy trình kiểm định

DLVN 345-2021 Phương tiện đo vận tốc gió – Quy trình kiểm định

DLVN 346-2021 Pipet – Quy trình kiểm định

DLVN 347-2021 Bể chuẩn dung tích – Quy định hiệu chuẩn

DLVN 348-2021 Đồng hồ chuẩn đo khí – Quy trình hiệu chuẩn

DLVN 350-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện đo độ phân cực  – Xác định hàm lượng đường ( Độ Pol)

DLVN 351-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện đo độ khúc xạ – Xác định hàm lượng đường (Độ Brix)

DLVN 352-2020-Quy trình thử nghiệm – Dung dịch chuẩn hàm lượng đường

DLVN 353-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử

DLVN 354-2021 Vôn kế xoay chiều – Quy trình hiệu chuẩn

DLVN 355-2021 Đầu đo công suất cao tần – Quy trình hiệu chuẩn

DLVN 356-2021 Phương tiện đo cường độ điện trường – Quy trình kiểm định

DLVN 357-2021 Máy phát sóng – Quy trình hiệu chuẩn

DLVN 360-2020_Quy trình hiệu chuẩn – Hệ thống chuẩn đo giao thoa

DLVN 361-2020_Quy trình hiệu chuẩn – Đầu đo năng lượng tử ngoại chuẩn

DLVN 362-2020_Quy trình hiệu chuẩn- Bộ chuẩn truyền qua

DLVN 363-2020_Quy trình kiểm định phương tiện đo khúc xạ mắt

DLVN 364-2020_Quy trình kiểm định thấu kính đo thị lực

DLVN 367-2020_Quy trình hiệu chuẩn – Bộ chuẩn bước sóng

DLVN 368-2020 Quy trình hiệu chuẩn – Nguồn chuẩn độ chói

DLVN 370-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện đo độ chói

DLVN 371-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện đo năng lượng tử ngoại

DLVN 372-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện đo quang phổ tử ngọai – khả kiến

DLVN 373-2020_Quy trình kiểm định – Phương tiện đo công suất laser

DLVN 379-2021 Thước cuộn quả dọi – Quy trình hiệu chuẩn

DLVN 380-2021 Phương tiện đo nồng độ khí của trạm quac trắc khí thải – Quy trình kiểm định

DLVN 381-2021 Phương tiện đo pH của trạm quan trắc môi trường nước – Quy trình kiểm định

DLVN 382-2021 Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước của trạm quan trắc môi trường nước – Quy trình kiểm định

DLVN 383-2021 Phương tiện đo độ dẫn diện của trạm quan trắc môi trường nước – Quy trình kiểm định

DLVN 384-2021 Phương tiện đo độ đục của trạm quan trắc môi trường nước – Quy trình kiểm định

DLVN 385-2021 Phương tiện đo nồng độ oxy hòa tan của trạm quan trắc môi trường nước – Quy trình kiểm định

DLVN 386-2021 Phương tiện đo hàm lượng Amoni trong nước của trạm quan trắc môi trường nước – Quy trình kiểm định

DLVN 387-2021 Phương tiện đo nhu cầu oxy hóa học của trạm quan trắc môi trường nước – Quy trình kiểm định

DLVN 388-2021 Phương tiện đo tổng chất rắn lơ lửng trong nước của trạm quan trắc môi trường nước – Quy trình kiểm định

DLVN 389-2021 Phương tiện đo nồng độ khí của trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh – Quy trình kiểm định



 Với giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 17025: 2017 của AOSC, ILAC-MRA ( số VLAC- 1.0416), giấy chứng nhận của Nghị định 105 của Tổng Cục đo lường chất lượng cùng với bảng scope rộng, đa dạng và độ không đảm bảo đo nhỏ, G-TECH có thể hiệu chuẩn trong tất cả các lĩnh vực đáp ứng toàn bộ khách hàng trong các ngành nghề sản xuất khác nhau:

– Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Điện – Điện Tử- Tần số

Hiệu chuẩn Thiết bị Cơ Khí Chính xác- Kích Thước- Độ dài.

Hiệu chuẩn Lĩnh Vực  Khối Lượng- Lực

Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Hóa Học- Môi Trường- Lưu Lượng

Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Áp Suất.

- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Nhiệt Độ- Tốc Độ

– Hiệu chuẩn Nhiệt Độ, Độ Ẩm

– Hiệu chuẩn Ngành May Mặc, Dệt Nhuộm, Da Giày Theo Tiêu Chuẩn AATCC

– Hiệu chuẩn Ngành Thực Phẩm 

– Hiệu chuẩn Ngành Y Tế

Và nhiều lĩnh vực khác…….

Những trải nghiệm khi được hợp tác với dịch vụ hiệu chuẩn nhanh G-TECH:

1.    Thời gian hiệu chuẩn và cấp GIẤY CHỨNG NHẬN nhanh nhất, trong vòng 3~5 ngày làm việc.
2.    Triển khai dịch vụ hiệu chuẩn, cấp GCN tận nơi cho khách hàng.
3.    Triển khai dịch vụ cấp GCN lấy liền tại phòng hiệu chuẩn.
4.    On-site tận nơi cho khách hàng, do khách hàng chọn ngày
5.    Chỉnh lại thiết bị khi có sai số trong khả năng cho phép.
6.    Thời gian thanh toán trong vòng 30 ngày từ ngày xuất hóa đơn tài chính bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt.
7.    Hỗ trợ khách hàng giao nhận thiết bị tận nơi.
8.    Hỗ trợ khách hàng in lại GCN + tem khi thay đổi mã thiết bị…
9.    Giá cả cạnh tranh so với đối thủ, chính sách chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại dành cho khách hàng thân thiết.…

Hãy đến với chúng tôi để được phục vụ theo cách riêng của bạn.

Liên hệ:

Ms. Hiền Phạm- 0337 357 135/ hieuchuanvnn@gmail.com

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN TỬ G-TECH

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét